Chỉ tiêu tuyển sinh của các trường đại học và cao đẳng hệ chính quy 2017 là gì?

Thí sinh đăng ký dự thi môn Năng khiếu tại trường Đại học Hải Phòng từ ngày 01/5/2016 đến ngày 30/6/2016. Hồ sơ gồm có: 1) Phiếu đăng ký dự thi môn năng khiếu (theo mẫu), 2) 03 ảnh 4×6.

  1. Ký hiệu trường

Tìm hiểu thông tin và ký hiệu trường là gì để khỏi bở ngỡ

Kết quả hình ảnh cho chỉ tiêu tuyển sinh

Có 03 phương thức xét tuyển:

Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả thi của thí sinh trong kỳ thi trung học phổ thông (THPT) quốc gia: thí sinh đã tham gia kỳ thi THPT quốc gia tại cụm thi do Trường đại học chủ trì, đủ điều kiện tốt nghiệp THPT và đạt ngưỡng chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT tạo quy định. Chỉ tiêu xét tuyển theo phương thức này chiếm tối thiểu 50% chỉ tiêu công bố.

Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập năm lớp 12 trong học bạ THPT: Ngưỡng điểm tối thiểu để tham dự xét tuyển là điểm Trung bình chung học tập năm lớp 12 phải từ 6,0 trở lên đối với trình độ Đại học và 5,5 đối với trình độ Cao đẳng. Các ngành sư phạm (trừ ngành D140206) không xét tuyển theo phương thức này. Chỉ tiêu xét tuyển theo phương thức này không vượt quá 40% chỉ tiêu công bố.

Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả thi Đánh giá năng lực: thí sinh đủ điều kiện tốt nghiệp THPT và đạt từ 70 điểm trở lên trong Kỳ thi Đánh giá năng lực năm 2016 của Đại học Quốc gia Hà Nội. Chỉ tiêu xét tuyển theo phương thức này không vượt quá 10% chỉ tiêu công bố.

  1. Vùng tuyển

– Tuyển sinh toàn quốc;

– Riêng đối với ngành Sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Hải Phòng. Hộ khẩu thường trú phải được đăng ký trước ngày dự thi THPT quốc gia.

  1. Điểm xét tuyển

– Đối với Phương thức 1Phương thức 2:

+ Mỗi ngành có tối đa 04 tổ hợp môn xét tuyển. Mỗi tổ hợp gồm 03 môn. Điểm từng môn là điểm thi trong kỳ thi THPT quốc gia (nếu xét tuyển theo Phương thức 1) hoặc là điểm tổng kết môn học năm lớp 12 (nếu xét tuyển theo Phương thức 2).

+ Điểm xét tuyển là tổng số điểm của 03 môn (đã tính hệ số) cộng với điểm ưu tiên và khuyến khích (nếu có).

+ Môn nhân hệ số 2 là môn được IN ĐẬM trong tổ hợp môn xét tuyển.

– Đối với Phương thức 3 điểm xét tuyển là điểm thi trong Kỳ thi Đánh giá năng lực năm 2016 nhân với 3/14 cộng với điểm ưu tiên và khuyến khích (nếu có).

– Môn thi Năng khiếu của ngành Giáo dục Mầm non: Hát, Kể chuyện, Đọc diễn cảm.

– Môn thi Năng khiếu TDTT của ngành Giáo dục Thể chất: Bật cao tại chỗ, Chạy 100m. Thí sinh phải có ngoại hình cân đối, nam cao 1,65m, nặng 45kg; nữ cao 1,55m, nặng 40kg trở lên.

– Môn thi Năng khiếu của ngành Kiến trúc: Vẽ mỹ thuật (Vẽ tĩnh vật).

– Thí sinh đăng ký dự thi môn Năng khiếu tại trường Đại học Hải Phòng từ ngày 01/5/2016 đến ngày 30/6/2016. Hồ sơ gồm có: 1) Phiếu đăng ký dự thi môn năng khiếu (theo mẫu), 2) 03 ảnh 4×6.

  1. Đăng ký xét tuyển

Có 02 hình thức đăng ký xét tuyển: nộp hồ sơ hoặc đăng ký trực tuyến

Nộp hồ sơ: thí sinh nộp trực tiếp tại trường hoặc gửi chuyển phát nhanh qua bưu điện, hồ sơ gồm:

+ Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu);

+ Giấy chứng nhận kết quả thi kỳ thi THPT quốc gia (bản chính);

+ 01 phong bì có dán tem, ghi rõ địa chỉ nhận Giấy báo trúng tuyển và số điện thoại liên hệ;

+ Lệ phí xét tuyển: theo quy định.

Đối với thí sinh xét tuyển theo Phương thức 2 phải nộp thêm Học bạ THPT (bản photo kèm theo bản chính để đối chiếu).

Đối với thí sinh xét tuyển theo Phương thức 3 phải nộp thêm Giấy chứng nhận kết quả thi trong Kỳ thi Đánh giá năng lực năm 2016 (bản chính).

Địa điểm nộp hồ sơ: Văn phòng tuyển sinh – Phòng Khảo thí và Đảm bảo chất lượng – trường Đại học Hải Phòng, số 171 Phan Đăng Lưu, Kiến An, Hải Phòng hoặc số 2 Nguyễn Bình, Ngô Quyền, Hải Phòng.

Đăng ký trực tuyến:

+ Thí sinh đăng nhập vào nộp phí vào tài khoản tại Cổng thông tin điện tử Trường Đại học Hải Phòng (www.dhhp.edu.vn);

+ Thí sinh phải khai báo trung thực mọi thông tin trong hồ sơ xét tuyển.

Thí sinh chỉ được lựa chọn một trong hai hình thức đăng ký xét tuyển (nộp hồ sơ hoặc đăng ký trực tuyến). Các hình thức đăng ký xét tuyển đều có giá trị như nhau.

Mọi chi tiết thí sinh xem tại Cổng thông tin điện tử Trường Đại học Hải Phòng (www.dhhp.edu.vn)

  1. Ký túc xá

– Số lượng chỗ ở dành cho sinh viên trúng tuyển năm 2016: 2.000 chỗ;

– Số lượng chỗ ở miễn phí dành cho thí sinh dự thi THPT quốc gia năm 2016: 4.000 chỗ.

Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển Chỉ tiêu (dự kiến)
Các ngành đào tạo đại học: 2.900
Giáo dục Mầm non D140201 Ngữ văn, Toán, Năng khiếu 80
Giáo dục Tiểu học D140202 Toán, Vật lí, Hóa họcNgữ văn, Toán, Vật lí

Ngữ văn, Toán, Hóa học

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

135
Giáo dục Chính trị D140205 Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Hóa học, Sinh học

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

25
Giáo dục Thể chất D140206 Toán, Sinh học, NĂNG KHIẾU TDTT 25
Sư phạm Toán học D140209 Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng Anh

Ngữ văn, Toán, Vật lí

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

35
Sư phạm Vật lý D140211 Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng Anh

Ngữ văn, Toán, Vật lí

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

25
Sư phạm Hoá học D140212 Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Hóa học, Sinh học

Ngữ văn, Toán, Hóa học

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

30
Sư phạm Ngữ văn D140217 Ngữ văn, Lịch sử, Địa líNgữ văn, Toán, Vật lí

Ngữ văn, Toán, Hóa học

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

35
Sư phạm Địa lý D140219 Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Hóa học, Sinh học

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

30
Sư phạm Tiếng Anh D140231 Toán, Vật lí, TIẾNG ANHNgữ văn, Toán, TIẾNG ANH

Ngữ văn, Lịch sử, TIẾNG ANH

Ngữ văn, Địa lí, TIẾNG ANH

70
Việt Nam học (các chuyên ngành: Văn hóa Du lịch, Quản trị Du lịch, Hướng dẫn Du lịch) D220113 Ngữ văn, Lịch sử, Địa líNgữ văn, Toán, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

200
Ngôn ngữ Anh D220201 Toán, Vật lí, TIẾNG ANHNgữ văn, Toán, TIẾNG ANH

Ngữ văn, Lịch sử, TIẾNG ANH

Ngữ văn, Địa lí, TIẾNG ANH

150
Ngôn ngữ Trung Quốc D220204 Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANHNgữ văn, Toán, TIẾNG NGA

Ngữ văn, Toán, TIẾNG PHÁP

Ngữ văn, Toán, TIẾNG TRUNG

110
Văn học D220330 Ngữ văn, Lịch sử, Địa líNgữ văn, Toán, Vật lí

Ngữ văn, Toán, Hóa học

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

40
Kinh tế (các chuyên ngành: Kinh tế Vận tải và dịch vụ, Kinh tế ngoại thương, Kinh tế Xây dựng, Quản lý Kinh tế) D310101 Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng Anh

Ngữ văn, Toán, Vật lí

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

250
Quản trị kinh doanh (các chuyên ngành: Quản trị Kinh doanh, Quản trị Tài chính Kế toán, Quản trị Marketing) D340101 Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng Anh

Ngữ văn, Toán, Vật lí

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

250
Tài chính – Ngân hàng (các chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp, Ngân hàng; Tài chính – Bảo hiểm; Thẩm định giá) D340201 Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng Anh

Ngữ văn, Toán, Vật lí

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

150
Kế toán (các chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp, Kế toán kiểm toán) D340301 Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng Anh

Ngữ văn, Toán, Vật lí

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

250
Sinh học (các chuyên ngành: Đa dạng sinh học và phát triển bền vững, Sinh học biển) D420101 Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Hóa học, Sinh học

Ngữ văn, Toán, Hóa học

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

30
Công nghệ sinh học (chuyên ngành: Cử nhân Công nghệ sinh học) D420201 Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Hóa học, Sinh học

Ngữ văn, Toán, Hóa học

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

50
Toán học (các chuyên ngành: Toán học, Toán – Tin ứng dụng) D460101 Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng Anh

Ngữ văn, Toán, Vật lí

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

60
Truyền thông và mạng máy tính D480102 Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng Anh

Ngữ văn, Toán, Vật lí

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

180
Hệ thống thông tin D480104 Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng Anh

Ngữ văn, Toán, Vật lí

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Công nghệ thông tin D480201 Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng Anh

Ngữ văn, Toán, Vật lí

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Kỹ sư Xây dựng dân dụng và công nghiệp) D510103 Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng Anh

Ngữ văn, Toán, Vật lí

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

100
Công nghệ chế tạo máy (chuyên ngành: Kỹ sư Cơ khí chế tạo) D510202 Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng Anh

Ngữ văn, Toán, Vật lí

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

120
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử D510203 Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng Anh

Ngữ văn, Toán, Vật lí

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Công nghệ kỹ thuật điện, Điện tử (chuyên ngành: Kỹ sư Điện công nghiệp và dân dụng) D510301 Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng Anh

Ngữ văn, Toán, Vật lí

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

180
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (các chuyên ngành: Kỹ sư Điện Tự động Công nghiệp, Kỹ sư Tự động Hệ thống điện) D510303 Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng Anh

Ngữ văn, Toán, Vật lí

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Công nghệ kỹ thuật hóa học (các chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường; Công nghệ Silicat) D510401 Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Hóa học, Sinh học

Ngữ văn, Toán, Hóa học

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

30
Kiến trúc D580102 Toán, Vật lí, VẼ MỸ THUẬTToán, Ngữ văn, VẼ MỸ THUẬT 40
Khoa học cây trồng (chuyên ngành: Kỹ sư Nông học) D620110 Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Hóa học, Sinh học

Ngữ văn, Toán, Hóa học

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

40
Nuôi trồng thủy sản (chuyên ngành: Kỹ sư Nuôi trồng thủy sản) D620301 Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Hóa học, Sinh học

Ngữ văn, Toán, Hóa học

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

40
Chăn nuôi (chuyên ngành: Kỹ sư Chăn nuôi) D620105 Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Hóa học, Sinh học

Ngữ văn, Toán, Hóa học

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

40
Công tác xã hội D760101 Ngữ văn, Lịch sử, Địa líNgữ văn, Toán, Vật lí

Ngữ văn, Toán, Hóa học

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

100
Các ngành đào tạo cao đẳng: 300
Giáo dục Mầm non C140201 Ngữ văn, Toán, Năng khiếu 35
Giáo dục Tiểu học C140202 Toán, Vật lí, Hóa họcNgữ văn, Toán, Vật lí

Ngữ văn, Toán, Hóa học

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

40
Sư phạm Toán học C140209 Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng Anh

Ngữ văn, Toán, Vật lí

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

35
Sư phạm Ngữ văn C140217 Ngữ văn, Lịch sử, Địa líNgữ văn, Toán, Vật lí

Ngữ văn, Toán, Hóa học

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

40
Quản trị kinh doanh C340101 Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng Anh

Ngữ văn, Toán, Vật lí

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

40
Kế toán C340301 Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng Anh

Ngữ văn, Toán, Vật lí

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

40
Quản trị văn phòng C340406 Ngữ văn, Lịch sử, Địa líNgữ văn, Toán, Vật lí

Ngữ văn, Toán, Hóa học

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

35
Công nghệ thông tin C480201 Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng Anh

Ngữ văn, Toán, Vật lí

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

35

 

 

Cùng Danh Mục:

Liên Quan Khác

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *